Bí quyết đọc thông số kỹ thuật quạt điện công nghiệp

Theo dõi QuatDasinVn trên Google News
5/5 - (1 bình chọn)

Các chỉ số động cơ quạt điện  một trong những dữ kiện đánh giá chất lượng của thiết bị đó ra sao.

Bởi thế, đối với quạt công nghiệp, không riêng gì các nhà cung cấp thiết bị cần phải nắm được các ý nghĩa của thông số kỹ thuật để có thể đưa ra giải pháp phù hợp cho khách hàng. Mà người dùng cũng cần hiểu cơ bản về những thông tin này để biết cách sử dụng sao cho không vượt quá khả năng của quạt điện , giúp thiết bị sẽ hoạt động lâu bền hơn.

Thông số còn khẳng định chất lượng quạt có đạt tiêu chuẩn hay không, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp,  giảm bớt nguy cơ mua phải hàng kém chất lượng.

Các thông số kỹ thuật nên quan tâm ở đây thường là thông số về động cơ vì như các bạn đã biết, nó được coi là bộ phận quan trọng nhất của một thiết bị máy móc. Động cơ quạt khỏe có nghĩa là thông số kỹ thuật đạt chuẩn. Cùng tìm hiểu một số thông tin dưới đây để có thể hiểu hơn về từng nghĩa của nó nhé.

Thông số kỹ thuật trên sản phẩm
Thông số kỹ thuật trên sản phẩm

Các khái niệm một vài thông số cơ bản của quạt điện

Công suất quạt hút công nghiệp: Đây là thông số của motor dùng để đo sự tiêu thụ điện năng, khi công suất càng lớn thì điện năng tiêu thụ càng nhiều, công suất được ký hiệu là P và đơn vị tính là W.

– Lưu lượng gió của quạt hút công nghiệp: Lưu lượng gió là thể tích lượng không khí qua một mặt cắt lòng dẫn trong một đơn vị thời gian, lưu lượng gió đo số lượng gió tại một vị trí trên một tuyến đường nhất định. Đơn vị tính là m3/h.

– Cột áp quạt hút công nghiệp: Bao gồm tĩnh áp và động áp. Tổng áp = tĩnh áp + động áp.

– Tĩnh áp: là áp suất cần thiết để dòng khí thắng sức cản của đường ống và khối vật liệu. Tĩnh áp trong buồng cũng giống tĩnh áp làm căng trái bóng hoặc ruột xe. Đơn vị tĩnh áp là Pa

– Động áp: là áp suất để dòng không khí di chuyển với vận tốc V.

– Tốc độ quay của quạt hút công nghiệp: Đơn vị tính bằng số vòng/phút. Ví dụ, 1400v/p đối với quạt ly tâm thấp áp và trung áp, 2800 v/p đối với quạt cao áp. Vòng quay càng lớn thì áp suất càng cao, lượng gió càng thấp.
Nắm được các thông số cơ bản này sẽ giúp cho việc tính toán model quạt phù hợp với mục đích sử dụng, hạn chế sự lãng phí cũng như nhầm lẫn các thiết bị không đạt yêu cầu.

Thông số sản phẩm
Thông số sản phẩm

Ngoài thông số kỹ thuật, trên các sản phẩm có tem thông số bạn cũng nên biết :

Số Seri: Là mã quạt nhận diện hàng hóa mã số của nhà sản xuất. Phân biệt với các loại thiết bị cùng loại khác.

Kw/HP: Công suất trên các động cơ (Kw) hay mã lực HP (Viết tắt của từ Horse Power). Quy ước trong công nghiệp: 1HP = 0.75 Kw, tuy nhiên đây chỉ là giá trị tương đối.

Tốc độ quay của trục động cơ RPM: Đơn vị Vòng/phút.

Động cơ điện 3 pha ký hiệu là Y2, động cơ điện 1 pha ký hiệu là YL.

Tần số: Tần số xoay chiều các loại quạt thông dụng hiện nay đạt mức 50 Hz, điện áp định mức 220V hoặc 380V.
Chú ý: Lựa chọn quạt từ nay bạn có thể xem thông tin trên sản phẩm.

Tham khảo 1 số dòng sản phẩm quạt điện bán chạy trong năm 2022

Dưới đây là danh sách  các hãng quạt thông gió công nghiệp uy tín và địa chỉ showroom và văn phòng tại Việt Nam.
Quạt thông gió công nghiệp Dasin. …
Quạt thông gió công nghiệp Deton. ..
Quạt thông gió công nghiệp Komasu. …
Quạt thông gió công nghiệp Điện Cơ …
Quạt thông gió công nghiệp Gale. …
Quạt thông gió Senko, Panasonic.
Bạn có thể gọi hotline chuyên xử lý về kỹ thuật quạt công nghiệp, hoặc bạn có thể đến các đại lý ủy quyền các thương hiệu quạt ở Việt Nam.
Có thể tham khảo đại lý quạt Dasin tại Việt nam:

Địa chỉ: 162-A4 Khu Đô Thị Mới – Đại Kim – Định Công – HN
Hotline : 0906.395.144 – 0936.307.188
Gmail:thang.le@phunguyengroup.com

1 những suy nghĩ trên “Bí quyết đọc thông số kỹ thuật quạt điện công nghiệp

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *